Darbepoetin alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Dược động học:
Hấp thu và Phân bố
Sinh khả dụng đường tiêm dưới da là 37% ở bệnh nhân suy thận mạn.
Trong các nghiên cứu có gắn chất phóng xạ đánh dấu ở chuột, darbepoetin alfa nằm chủ yếu trong khoang mạch máu và khả năng thâm nhập mô nhìn chung là thấp.
Chuyển hóa và Thải trừ
Cơ chế thanh thải cơ bản của thuốc darbepoetin alfa đã được chứng minh thông qua sử khử sialyl hóa bởi các sialidase ở mô và máu và sau đó loại bỏ ở gan thông qua sự hấp thu qua trung gian thụ thể galactose. Tỷ lệ chuyển hoá lần đầu tại gan của darbepoetin alfa đã khử sialyl hóa xấp xỉ 85%.
Độ thanh thải ở thận là tối thiểu (chiếm khoảng 2% toàn bộ thuốc được thanh thải).
Dược lực học:
Erythropoietin ở người là một hormone glycoprotein nội sinh, là chất điều hòa chính của quá trình tạo hồng cầu thông qua tương tác đặc hiệu với thụ thể erythropoietin trên các tế bào tiền thân của hồng cầu trong tủy xương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rizatriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể serotonin 5-HT1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg, 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Floxuridine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng pyrimidine; chất chống chuyển hóa; chất chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dạng bột pha tiêm: bột đông khô Floxuridine 500 mg, trong lọ 5 mL.
* Thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ.
Sản phẩm liên quan







